Kẽm acetat
Kẽm acetat

Kẽm acetat

[Zn+2].[O-]C(=O)C.[O-]C(=O)CKẽm axetat là một muối với công thức hóa học Zn(O2CCH3)2, phổ biến với phân tử ngậm 2 nước Zn(O2CCH3)2(H2O)2. Muối ngậm 2 nước và muối khan đều là các chất rắn không màu, thường được sử dụng trong tổng hợp hóa học và là chất bổ sung chế độ ăn uống. Kẽm axetat được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với kẽm cacbonat hoặc kẽm kim loại. Khi dùng với tư cách phụ gia thực phẩm, muối này có mã số E là E650.

Kẽm acetat

Anion khác Kẽm chloride
Cation khác Đồng(II) axetat
Số CAS 557-34-6
InChI
đầy đủ
  • 1/2C2H4O2.Zn/c2*1-2(3)4;/h2*1H3,(H,3,4);/q;;+2/p-2
Điểm sôi phân hủy
Công thức phân tử ZnC4H10O6 (ngậm 2 nước)
Tọa độ bát diện (ngậm 2 nước)
Danh pháp IUPAC Zinc acetate
Khối lượng riêng 1.735 g/cm³ (ngậm 2 nước)
Hình dạng phân tử tetrahedral
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 43 g/100 mL (20 °C, dihydrate)
PubChem 11192
Bề ngoài chất rắn màu trắng (all forms)
Chỉ dẫn R R22 R36 R50/53
Chỉ dẫn S S26 S60 S61
Độ hòa tan 1.5 g/100 mL (methanol)
Số RTECS ZG8750000
SMILES
đầy đủ
  • [Zn+2].[O-]C(=O)C.[O-]C(=O)C

Khối lượng mol 219.50 g/mol (ngậm 2 nước)
183.48 g/mol (khan)
Nguy hiểm chính mildly toxic
Điểm nóng chảy Decomposes at 237 °C (510 K; 459 °F)
(ngậm 2 nước mất nước ở 100 °C)
MagSus −101.0·10−6 cm³/mol (+2 H2O)
Tên khác Acetic acid, Zinc salt
Acetic acid, Zinc(II) salt
Dicarbomethoxyzinc
Zinc diacetate
Hợp chất liên quan Basic beryllium axetat

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kẽm acetat http://coldcure.com/html/zinc-lozenges.html http://v3.espacenet.com/textdoc?DB=EPODOC&IDX=%7B%... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/19906491 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/21769305 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/3470899 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3136969 http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC313696... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx...